Máy đo LCR cầm tay UNI-T UT622A (100Hz~10kHz)
Chứng nhận: CE, RoHS
- Tra cứu thông tin bảo hành: baohanh.nhatminhESC.com tại đây.
- Xem sản phẩm tại website nhà sản xuất: UT622A tại đây.
- Xem sản phẩm tại website Uni-Trend VN: UT622A tại đây.
- Tải hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh): English Manual tại đây.
- Tải phần mềm PC: Interface Software tại đây.
- Tải giấy chứng nhận: Hiệu chuẩn UT622A tại đây.
- Tải giấy chứng nhận: CE UT622A tại đây.
Giới thiệu về sản phẩm: Máy đo LCR cầm tay UT622A có các chức năng mạnh mẽ, độ chính xác cao, tốc độ đo nhanh và thời lượng pin lớn. Với màn hình TFT LCD 2.8 inch hiển thị rõ ràng và trực quan, pin sạc dung lượng lớn và tần số kiểm tra lên đến 10kHz, được sử dụng để đo lường chính xác và tiện lợi trong mọi tình huống. Phù hợp cho việc đo lường và sàng lọc: cuộn cảm, tụ điện và điện trở trong phòng thí nghiệm, dây chuyền sản xuất, sửa chữa bảo trì, v.v.
Thông số kỹ thuật |
UT622A |
Các thông số thử nghiệm |
Chính: L/C/R/Z Phụ: D/Q/X/θ-Deg/θ-Rad/-ESR |
Độ tự cảm (L) |
0,001uH-9999,9H |
Điện dung (C) |
0,001pF - 99,999mF |
Điện trở (R) |
0,0001Ω-99,999MΩ |
Z/R |
0.0000Ω~9.9999MΩ |
ESR |
0.0000Ω~999.99Ω |
D |
0.0000~9.9999 |
Q |
0.0000~99999 |
θ |
-179.9°~179.9° |
Tần số thử nghiệm |
100Hz, 120Hz, 1kHz, 10kHz |
Điện áp thử nghiệm |
0,1 Vrms/0,3 Vrms/1,0 Vrms |
Tốc độ lấy mẫu |
Nhanh: 20 lần/s. Trung bình: 5 lần/s. Chậm 2 lần/s |
Tính năng |
Màn hình |
LCD TFT 2,8 |
Đèn nền màn hình |
√ |
Giá trị hiển thị tối đa |
Tham số chính là 99999 |
Auto LCR |
√ |
Giải đo |
Thủ công/ Tự động |
Chế độ đo lường |
Lối tiếp/ Song song |
Chức năng hiệu chuẩn |
Chập mạch, hở mạch |
Kết nối phần mềm máy tính |
Giao diện mini USB |
Tự động tắt nguồn |
Có thể cài đặt thời gian tắt máy |
Trở kháng đầu ra |
100Ω |
Đặc điểm chung |
Nguồn điện sử dụng |
Pin lithium polymer 3.7V có thể thay thế, dung lượng từ 1800mAH |
Màu sắc sản phẩm |
Đỏ, xám |
Trọng lượng tịnh sản phẩm |
305g |
Kích thước sản phẩm |
190mm×190mm×44mm |
Phụ kiện tiêu chuẩn |
Bộ đổi nguồn 5V-1A, dây kẹp cá sấu, tấm ngắn mạch, cáp USB, |
Đóng gói tiêu chuẩn |
Hộp, hướng dẫn sử dụng |
Số lượng đóng gói tiêu chuẩn theo thùng NSX |
5C |